Giải PGA Tour 2015-2016 đã diễn ra được một thời gian. Hiện tại giải đang có 17 tân binh ; bảng xếp hạng này được cập nhập vào chủ nhật hàng tuần. Giải “Tân binh của năm” sẽ được bình chọn bởi chính các thành viên trong PGA TOUR.
Patton Kizzire (Ảnh: Gregory Shamus/Getty Images)
Xoay quanh mùa giải 2013 – 2014, đấy chỉ là vấn đề thời gian trước khi một tân binh giành được chiến thắng trong sự kiện đầu tiên của mình. Emiliano Grillo đã làm điều đó tại Frys.com Open khi anh đã vượt qua Kevin Na ở lỗ thứ hai, Grillo cũng phải mất đến 7 mùa giải để đạt được tân binh chiến thắng. Cuối cùng là Nick Taylor tại 2014 Sanderson Farms Championship. Đương nhiên, chiến thắng của Grillo đã xảy ra trong trận đầu tiên của mình như là một thành viên của PGA TOUR. Các tân binh cuối cùng để giành chiến thắng trong trận đầu tiên của mình với một thẻ Russell Henley. Mà chiến thắng đến vào năm 2013 Sony Open in Hawaii, các giải đấu chính thức thứ hai của mùa giải đó (theo Hyundai Tournament of Champions).
LOW ROCKIE: Emiliano Grillo, P1.
CAREER-BEST FINISHES (AND TIES): Emiliano Grillo (P1); Smylie Kaufman (T10); Harold Varner III (T48); Brett Stegmaier (T74 / MDF).
* – Trong giải Shriners Hospitals for Children Open mở cửa ngày 18 tháng 10.
# – Top-10 thay thế trong giải Shriners Hospitals for Children Open mở như của ngày 18 Tháng
Sau giải Frys.com Open | ||||||
Rank | Name | FedExCup Rank | Best Finish | Starts | Cuts Made | Top 10s |
1 | *Emiliano Grillo | 1 | P1 | 1 | 1 | 1 |
2 | *Smylie Kaufman | T10 | T10 | 1 | 1 | 1 |
3 | *Harold Varner III | T48 | T48 | 1 | 1 | – |
4 | *Michael Kim | T60 | T61 | 1 | 1 | – |
5 | *Brett Stegmaier | T73 | T74/MDF | 1 | 1 | – |
6 | *Dawie van Der Walt | n/a | MC | 1 | – | – |
7 | *Bronson Burgoon | n/a | MC | 1 | – | – |
8 | *Hiroshi Iwata | n/a | MC | 1 | – | – |
T9 | *Abraham Ancer | n/a | MC | 1 | – | – |
T9 | *Rhein Gibson | n/a | MC | 1 | – | – |
T11 | Joe Affrunti | n/a | – | – | – | – |
T11 | #Thomas Aiken | n/a | – | – | – | – |
T11 | Patrick Cantlay | n/a | – | – | – | – |
T11 | *Patton Kizzire | n/a | – | – | – | – |
T11 | #Andrew Landry | n/a | – | – | – | – |
T11 | #Lucas Lee | n/a | – | – | – | – |
T11 | Rob Oppenheim | n/a | – | – | – | – |
Lưu ý: Mùa giải của một tân binh (“Rookie Year”) được định nghĩ là mùa giải mà người đó đã trở thành một thành viên của PGA TOUR ( đặc biệt bao gồm cả nhóm tân binh tạm thời), chơi golf 10 hoặc nhiều hơn giải đấu với tư cách là hội viên hoặc kết thúc ngay ở Top 125 trong bảng Official FedExCup Points. Mục đích chính của định nghĩa này là một thành viên mới (đặc biệt bao gồm cả thành viên tạm thời) thì sẽ không đủ điều kiện tham gia nếu trước đó người này đã tham gia nhiều hơn 7 sự kiện Official PGA TOUR Money như là một tay golf chuyên nghiệp trong bất kỳ mùa trước.